Trong các loại áo quần thì áo ba lỗ là loại áo rất quen thuộc mà ai cũng biết. Áo ba lỗ là loại áo không có ống tay áo, cổ rộng và thường làm bằng các chất liệu như cotton giúp thấm mồ hôi tốt. Áo ba lỗ của nam giới thường có màu trắng, xanh lá, xám hoặc đỏ đô dùng để mặc ở nhà, mặc đi thể dục hoặc cũng có thể mặc làm áo lót trong. Áo ba lỗ của nữ có nhiều mẫu mã và màu sắc đa dạng hơn của nam giới, nhưng điểm đặc trưng là áo ba lỗ nữ thường là loại bó hoặc ôm sát người chứ không suôn rộng như áo ba lỗ nam. Vậy bạn có biết áo ba lỗ tiếng anh là gì và đọc như thế nào không. Nếu chưa biết thì hãy cùng chungcudatviet.net tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Đang xem: Lỗ tiếng anh là gì
Áo ba lỗ tiếng anh là gì
Áo ba lỗ tiếng anh là gì
Áo ba lỗ tiếng anh gọi là tank top, phiên âm đọc là /ˈtæŋk ˌtɒp/. Dịch theo nghĩa tiếng anh thì tank top là để chỉ chung cho kiểu áo không có tay, áo ba lỗ cũng là một kiểu áo không có tay giống như áo thi đấu của môn bóng rổ.
Xem thêm: Cách Kiểm Tra Số Tài Khoản Agribank Qua Điện Thoại, Cách Tra Cứu Số Tài Khoản Ngân Hàng Agribank
Tank top /ˈtæŋk ˌtɒp/
https://chungcudatviet.net/wp-content/uploads/2022/07/tank-top.mp3
Để đọc đúng từ tank top khá dễ vì từ này phát âm không hề khó. Các bạn cứ nghe kỹ cách phát âm chuẩn ở trên rồi đọc theo là được. Trường hợp bạn muốn đọc chuẩn hơn thì có thể đọc theo cả phiên âm nữa. Cách đọc phiên âm các bạn tham khảo thêm ở Đây nhé.
Xem thêm: Cách Dịch Trang Web Sang Tiếng Việt Trên Điện Thoại Đơn Giản
Áo ba lỗ tiếng anh là gì
Một số loại trang phục trong tiếng anh
Ngoài áo ba lỗ thì có rất nhiều loại trang phục khác trong tiếng anh như áo phông, áo sơ mi, áo len, áo khoác, … Các bạn có thể tham khảo một số loại áo khác và trang phục khác như quần, dày, dép, mũ trong list sau đây:
Shorts /ʃɔːts/: quần đùiBaseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/: Mũ lưỡi traiTank top /ˈtæŋk ˌtɒp/: áo ba lỗ, áo không tayClothes /kləuðz/: quần áoWoolly hat /ˈwʊl.i hæt/: mũ lenRaincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/: áo mưaBoot /buːt/: giày bốt cao cổSlipper /ˈslɪp.ər/: chiếc dépBra /brɑː/: áo lót nữ (áo ngực)Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác daLeggings /ˈleɡ.ɪŋz/: quần bó, quần leggingBathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/: áo choàng tắmCardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trướcScarf /skɑːf/: khăn quàng cổDress /dres/: áo liền váyConical hat /ˈkɒn.ɪ.kəl hæt/: cái nón láShoe /ʃuː/: chiếc giàySweater /ˈswetər/: áo len dài tayJacket /ˈdʒækɪt/: áo khoácBlouse /blaʊz/: áo sơ mi trắng cho nữJeans /dʒiːnz/: quần Jeans (quần bò)Trousers /ˈtraʊ.zəz/: quần dàiSuit /suːt/: áo vestCape /keɪp/: áo choàng không mũCloak /kləʊk/: áo choàng có mũGlove /ɡlʌv/: găng tayBaseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chàySock /sɒk/: chiếc tấtJumper /ˈdʒʌm.pər/: áo len chui đầuDinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: áo vest dự tiệcUnderpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót namBelt /belt/: thắt lưng (da)Skirt /skɜːt/: cái váyWatch /wɑːtʃ/: đồng hồ đeo tayCowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
Áo ba lỗ tiếng anh là gì
Như vậy, áo ba lỗ tiếng anh gọi là tank top, phiên âm đọc là /ˈtæŋk ˌtɒp/. Thực chất thì tank top là để chỉ chung cho các loại áo không tay và áo ba lỗ cũng là một loại của tank top. Vậy nên, những loại áo không tay bạn cũng có thể gọi là tank top chứ không phải chỉ áo ba lỗ mới gọi bằng từ này.